Từ điển Thiều Chửu
嬰 - anh
① Con trẻ mới đẻ gọi là anh. Có người nói con gái gọi là anh 嬰, con trai gọi là hài 孩. ||② Thêm vào, đụng chạm đến. ||③ Vòng quanh, chằng chói. Như anh tật 嬰疾 mắc bệnh, bị bệnh nó chằng chói.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嬰 - anh
Đứa trẻ mới lọt lòng mẹ — quấn quýt, trói buộc.


嬰孩 - anh hài || 嬰兒 - anh nhi || 嬰疾 - anh tật || 嬰石 - anh thạch || 嬰城 - anh thành || 保嬰 - bảo anh || 育嬰 - dục anh ||